Đặc điểm kỹ thuật Ilyushin Il-86

Tên và Định danhIl-86 hay IL-86 hay Ilyushin 86 hay Ilyushin-86
đánh vần "I L tám-sáu" hay "Ill tám-sáu"
tiếng Nga: "Ил восемдесять шесть"; chuyển tự "Il vosemdesyat shest'"
Động cơbốn động cơ phản lực cánh quạt đẩy hai ống Kuznetsov NK-86, lên tới 127.5 kN (13,000 kgf, 28,665 lbf)
VSU-10 APU
Tỷ lệ lực đẩy/trọng lượng với trọng lượng cất cánh tối đa0.242
Sải cánh48.06 m (157 ft 8 in)
Chiều dài tổng thể60.21 m (197 ft 7 in)
Chiều cao danh nghĩa15.68 m (51 ft 5 in)
Diện tích cánh300 m² (3,229 ft²)
Chất tải cánh ở trọng lượng cất cánh tối đa672 kg/m² (133.15 lb/ft²)
Góc nghiêng cánh35° ở dây phần tư
Mean aerodynamic chord7.57 m (24 ft 10 in)
Aspect ratio7
Dihedral6°43’
Incidence3° root, -1° tip
Undercarriage track9.9 m (32 ft 5.5 in)
Undercarriage wheelbase21.05 m (69 ft) to outboard gear; 22.32 m (73 ft 3 in) to centre gear
Vòng quay mặt đất22 m (72 ft 2 in) chiều rộng đường băng tối thiểu; 36 m (119 ft) chiều rộng đường băng trung bình
Thành phần phi độiBa trong buồng lái (nhưng bốn khi hoạt động tại Liên xô và Nga vì các thông lệ công nghiệp)
11 phục vụ trong cabin
Bố trí350 hành khách, toàn bộ ở hạng thường, 9 ghế mỗi hàng (kiểu 3-3-3 cơ bản), 84 cm (34 in) khoảng cách ghế thông thường
320 hành khách nhiều hạng: 18 hạng nhất, 56 hạng thương gia; 246 hạng phổ thông
khả năng chở hàng 16,000 mét khối/565,035 feet khối trong ba khoang
Maximum ramp weight216,950 kg (478,290 lb)
Trọng lượng cất cánh tối đa (MTOW)215,000 kg (458,560 lb)
Trọng lượng hạ cánh tối đa175,000 kg (385,800 lb)
Trọng lượng nhiên liệu tối đa86,000 kg (189,630 lb)
Chất tải tối đa40,000 kg (88,185 lb) ban đầu, 42,000 kg (92,594 lb) nâng cấp
Trọng lượng hoạt động rỗng117,500 kg (259,043 lb) ban đầu, 115,000 kg (253,531 lb) sau này
Typical takeoff balanced field length in ISA conditions2,800 m (9,190 ft)
Chiều dài đường băng hạ cánh cơ bản theo các điều kiện của ISA1,200 m (3,940 ft)
Tỷ lệ lên so với mặt nước biển15 m/s (2,950 ft/min) ở 210,000 kg (463,000 lb)
hoạt động thông thường từ 5 m/s (1,000 ft/min) và 10 m/s (2,000 ft/min)
Typical safe climb-out speed (V2) on takeoff295 km/h (159 kt)
Tốc độ lên ban đầu550 km/h (297 kt)
Tốc độ lên510 km/h (275 kt)
Tốc độ bay tiết kiệm nhiên liệu (VNO)tối đa 0.88 Mach tại 11,000 m (36,000 ft) to 12,000 m (40,000 ft)
0.82 M to 0.805 M on under-210-minute sectors service-typical
0.782 M long-range
Tốc độ không được vượt quá (VNE)670 km/h (362 kt, 416 mph) indicated air speed (IAS) to 8,200 m (27,000 ft) or 750 km/h (416 kt, 466 mph) IAS above that altitude
Độ cao bay tiết kiệm nhiên liệu11,400 m (37,000 ft)
Tốc độ tiếp cận410 km/h (254 kt)
Typical runway threshold speed (VAT) on landing270 km/h (146 kt at 175,000 kg (385,800 lb)
Tốc độ Chòng chành330 km/h (178 kt) clean configuration at 210 t; 250 km/h (135 kt) with 25° flap, 210 t; 234 km/h (126 kt) 40° flap, 210 t
Practical air ranges (full ICAO fuel reserves; MTOW)3,400 km (1,835 nmi, 2,113 mi) with maximum payload
4,000 km (2,160 nmi, 2,485 mi) with full passenger load and full tanks
5,000 km (2,700 nmi, 3,106 mi) with 300 passengers and full tanks
8,200 km (4,428 nm, 5,095 mi) maximum still air (ferry) range with full tanks
Tiêu thụ nhiên liệu thông thường14,000 kg (30,865 lb) giờ đầu tiên
12,000 kg (26,455 lb) trên giờ tiếp theo

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ilyushin Il-86 http://217.23.130.226/russian/info/news/2003/novos... http://www.airlinercafe.com/page.php?id=121 http://findarticles.com/p/articles/mi_m0CWU/is_200... http://davidov.livejournal.com/168330.html?thread=... http://www.icao.int/icao/en/dgca/ip/dgca_06_ip_48_... http://archive.is/qVkg http://aviation-safety.net/database/record.php?id=... http://aviation-safety.net/database/record.php?id=... http://aviation-safety.net/database/record.php?id=... http://russianplanes.net